Tham khảo GFriend

  1. “Korean Media Outlet Lists BTS, GFRIEND as Surprising Success Stories”. 11 tháng 2 năm 2016. 
  2. 1 2 Min, Susan (6 tháng 3 năm 2017). “GFriend′s ′The Awakening′ Sells Over 100,000 Copies in Pre-Sales”. mwave.interest.me. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017. 
  3. “Gfriend to hold first solo concerts”. Yonhap News. 28 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018. 
  4. “Gfriend to hold first-ever Asia tour”. Yonhap News. 11 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018. 
  5. “Upcoming 6-member girl group G-Friend stir attention before debut with teaser photos”. allkpop.com (bằng tiếng Anh). 30 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. 
  6. “Behold the Debut of First Girl Group in 2015: GFRIEND”. hellopkpop.com (bằng tiếng Anh). 6 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. 
  7. “여자친구, 데뷔앨범 하이라이트 메들리 공개..'소녀감성'” (bằng tiếng Korean). Chosun. 14 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  8. “여자친구, 오늘 데뷔 앨범 발표 '풋풋함 물씬'”. SBS. 15 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015. 
  9. “South Korea's Gaon weekly chart for January 11-January 17, 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. 17 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2015. 
  10. Kim Ha-jin (16 tháng 1 năm 2015). “여자친구, 데뷔곡 '유리구슬' 티저+뮤비 유튜브 조회수 20만 돌파 '대박'”. Herald Economy (bằng tiếng Korean). Herald Corporation. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  11. “Most Viewed K-Pop Videos in America & Around the World: January 2015”. 11 tháng 2 năm 2015. 
  12. Benjamin, Jeff (28 tháng 1 năm 2015). “Top 5 K-Pop Artists to Watch in 2015”
  13. “GFriend reveals their new song "오늘부터 우리는" on Mnet M Countdown”. StarNews. 23 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2015. 
  14. “GFriend reveals new song "오늘부터 우리는" on Mnet M Countdown”. StarNews. 23 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2015. 
  15. Regan, Helen (7 tháng 9 năm 2015). “This Video of a K-Pop Singer Falling 8 Times in 1 Song Will Inspire You to Keep Going No Matter What”. Time. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2015. 
  16. Jang Mi-ran. “GFriend′s Yuju Talks About Viral Video of Her Falling on Stage”. Mwave. CJ E&M Corp. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2016. 
  17. “여자친구, MTV EMA 韓최우수 가수 부문 후보..'걸그룹 유일'” (bằng tiếng Korean). 17 tháng 9 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  18. “2015 벅스 연말 종합 TOP100”. 벅스PD. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2016. 
  19. “GFriend moves into Top 10 of Billboard World Album Chart with 'Snowflake'”. 3 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2017. 
  20. “Most Viewed K-Pop Videos in America, Around the World: January 2016”. 11 tháng 2 năm 2016. 
  21. Park Se-jin (2 tháng 3 năm 2016). “G-Friend dominates Korean music scene”. Aju Business Daily. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016. 
  22. jhkim@ktimes.com (2 tháng 3 năm 2016). “It's GFriend Time”. koreatimes.co.kr. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2016. 
  23. Jackson, Julie (17 tháng 7 năm 2016). “GFriend dominates Gaon Chart in first half of 2016”. The Korea Herald. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2016. 
  24. Kim Yu-young (30 tháng 6 năm 2016). “GFriend releases teaser photos for new album”. koreaherald.com. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2016. 
  25. “GFriend releases teaser photos for new album”
  26. Lee Gyu-yeon (20 tháng 7 năm 2016). “[화보] 여자친구, '너 그리고 나'로 컴백 후 첫 1위…'눈물 펑펑'” [[Pictorial] GFriend, first number one after 'You and I' comeback... "crying tears"]. Sports Hankook (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  27. Kim Mi-hwa (8 tháng 12 năm 2016). “트와이스, 2016 유튜브 韓인기 뮤비 1위..여자친구 2위” (bằng tiếng Korean). StarNews. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  28. “2016 최고 인기 뮤직 비디오 (국내)”. YouTube Rewind (한국). 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2016. 
  29. “2016 벅스 연말 종합 TOP100”. 벅스PD. 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2016. 
  30. Benjamin, Jeff; Oak, Jessica (22 tháng 12 năm 2016). “20 Best K-Pop Songs of 2016: Critic's Picks”. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2016. 
  31. Jang Kyung-suk (30 tháng 12 năm 2016). “KBS '가요대축제' 시청률 6.5%, SBS '가요대전' 시청률 살짝 못 미쳐” (bằng tiếng Korean). NAVER Corp., MoneyS. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  32. “2016년 Download Chart”. Gaon Chart. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2017. 
  33. “GFriend to release new EP next month”. Yonhap News Agency. 23 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017. 
  34. “GFriend gears up for triumphant return”. Yonhap News Agency. 3 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2017. 
  35. "리즈 경신"..컴백 앞둔 여자친구, 컴백 티저 깜짝 공개 (bằng tiếng Hàn). star.mt.co.kr. 27 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2017. 
  36. “GFriend Earn First Top 5 Entry on World Albums With 'The Awakening'”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017. 
  37. 여자친구 단독 팬미팅 ‘DEAR BUDDY’ 오픈하자마자 ‘전석 매진’. m.ksilbo.co.kr (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2019. 
  38. “GFriend drops new EP, joins summer music chart battle”. Yonhap News Agency. 1 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2017. 
  39. “Repackaged albums: Better value or shameless money grab?”. Yonhap News Agency. 10 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2017. 
  40. “Gfriend to hold first solo concerts”. Yonhap News Agency. 28 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018. 
  41. “'Powerful' GFriend, will debut in Japan in May...”. Naver. 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018. 
  42. “GFriend plans Japan debut in May”. Yonhap News Agency. 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018. 
  43. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018. 
  44. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018. 
  45. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018. 
  46. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018. 
  47. “GFriend Score Fifth Top 10 Entry on World Albums Chart”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018. 
  48. “여자친구 '밤' 음악방송 6관왕 '올킬'…2018년 첫 그랜드슬램 쾌거” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018. 
  49. “[SW이슈] 여자친구, 거침없이 음방 6관왕… 끄떡없는 대세 행보” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018. 
  50. “GFRIEND Reveals Official Colors As They Get Ready For Comeback”. Soompi (bằng tiếng en-US). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  51. “GFRIEND「今日から私たちは…日本デビュー」 韓国で今年初の“グランドスラム”達成”. ORICON NEWS (bằng tiếng ja-JP). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  52. “[Oh! 재팬] 여자친구, 빗속 日 정식 데뷔.."응원해준 팬들 기뻐"” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018. 
  53. “週間 アルバムランキング”. ORICON NEWS (bằng tiếng ja-JP). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  54. “GFriend rolls out plans for its ‘Sunny Summer’”. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018. 
  55. “Social 50”. billboard.com. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018. 
  56. “GFRIENDが日本1stシングルリリース、ジャケット3種&新アー写公開”. Natalie Music (bằng tiếng ja-JP). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  57. “週間 シングルランキング”. oricon.com. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2018. 
  58. “Top Singles Sales”. billboard-japan.com. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2018. 
  59. 박보람 (14 tháng 1 năm 2019). “GFriend marks successful 4th anniv. with new full-length album”. Yonhap News Agency (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019. 
  60. “여자친구 '해야' 업그레이드 파워청순 계속된다[6시★살롱]”. 스타뉴스 (bằng tiếng Hàn). 14 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019. 
  61. “2019년 01월 Album Chart”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2019. 
  62. “GFRIEND、タンゴ要素を取り入れた新曲「FLOWER」MV公開”. Billboard Japan (bằng tiếng ja-JP). Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  63. “GFRIEND Brings Fever Season With New Mini-Album & MV: Watch”. E! Online (bằng tiếng Anh). 3 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2019. 
  64. “Sonar Pocket×GFRIEND、コラボ曲MVで思わずマネしたくなるダンス”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2019. 
  65. “GFRIEND、ニューALリード曲「Fallin’ Light(天使の梯子)」MV解禁”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2019. 
  66. “여자친구 측, 2월 3일 컴백설에 “빨리 확정해 팬들께 공개할 것” [공식]”. 한국일보 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2020. 
  67. “박정민 기자 - [공식입장] 여자친구, 2월 3일 새 미니앨범 ‘回:LABYRINTH’ 컴백 확정…‘빅히트 합류 후 첫 발매’”. 톱스타뉴스 (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2020. 
  68. “[MV] GFRIEND (여자친구) - Glass Bead (유리구슬)”
  69. “[MV] GFRIEND (여자친구) - Me Gustas Tu (오늘부터 우리는)”
  70. “[MV] GFRIEND (여자친구) - Rough (시간을 달려서)”
  71. “[MV] GFRIEND x American Tourister - Wave”
  72. “[MV] GFRIEND (여자친구) - 너 그리고 나 (Navillera)”
  73. “[MV] GFRIEND (여자친구) - Fingertip”
  74. “[MV] GFRIEND (여자친구) - Love Whisper (귀를 기울이면)”
  75. “[MV] GFRIEND (여자친구) - Summer Rain (여름비)”
  76. “[MV] GFRIEND (여자친구) - Time for the Moon Night (밤)”
  77. “[MV] GFRIEND (여자친구) - Sunny Summer (여름여름해)”
  78. “[MV] GFRIEND (여자친구) - Sunrise (해야)”
  79. “[MV] GFRIEND (여자친구) - Fever (열대야)”
  80. “GFRIEND (여자친구) '교차로 (Crossroads)' Official M/V”
  81. “[MV] GFRIEND - 今日から私たちは (Me Gustas Tu) -JP ver.-”
  82. “[MV] GFRIEND - Memoria”
  83. “[MV] GFRIEND - Sunrise -JP ver.-”
  84. “[MV] GFRIEND - Flower”
  85. “[MV] GFRIEND - Fallin’ Light”
  86. “여자친구, 데뷔 2달 만에 단독 리얼리티 출격 ‘강아지를 부탁해’” (bằng tiếng Hàn). heraldk.com. 22 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2017. 
  87. “'여자친구의 어느멋진날' 여자친구 숙소 방송 '최초' 공개” (bằng tiếng Hàn). news.zum.com. 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017. 
  88. “여자친구, 몸빼 바지 입고 제주도 감귤 소녀로 변신 ‘어디 감수광’” (bằng tiếng Hàn). pop.heraldcorp.com. 2 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2017. 
  89. “‘쇼타임’ 마마무X여자친구, 소녀들의 상큼함이란 이런 것” (bằng tiếng Hàn). entertain.naver.com. 1 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017. 
  90. Lee, Jung-ha (2 tháng 11 năm 2016). “'여자친구가 사랑한 유럽' 제작발표회 개최” (bằng tiếng Hàn). ajunews.com. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2017. 
  91. “여자친구, 데뷔 1000일 우정 여행…29일 이탈리아 출국” (bằng tiếng Hàn). Naver. 16 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017. 
  92. “「GFRIEND」の沖縄旅行に密着!U-NEXTオリジナルのバラエティ番組が8月14日より配信開始。” (bằng tiếng jp). U-Next. 13 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  93. @gfrdofficial (22 tháng 3 năm 2019). “[🔔NOTICE🔔] 2019 #여자친구 #GFRIEND ASIA TOUR [#Go_Go_GFRIEND!] 일정 안내” (Tweet) (bằng tiếng Hàn) – qua Twitter
  94. Chung Joo-won (20 tháng 11 năm 2016). “BTS, EXO, TWICE top 2016 Melon Music Awards”. Yonhap News Agency. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017. 
  95. “[뮤직톡톡]'걸그룹 새 역사'…여자친구, #29관왕 #트리플 #더블텐” (bằng tiếng Korean). entertain.naver.com. 14 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: GFriend http://eng.ajunews.com/view/20160302104441642 http://www.ajunews.com/view/20161102161256554 http://www.allkpop.com/article/2014/10/upcoming-6-... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=sal... http://www.billboard-japan.com/d_news/detail/76415... http://www.billboard-japan.com/d_news/detail/81672... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7...